🔍
Search:
KHÒ KHÈ
🌟
KHÒ KHÈ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
목구멍에 가래 등이 걸리거나 코가 막혀 숨을 잘 못 쉬어 소리가 나다.
1
THỞ KHÒ KHÈ:
Âm thanh phát do cổ có đàm hay mũi bị nghẹt không thở bình thường được.
-
Phó từ
-
1
목구멍에 가래 등이 걸리거나 코가 막혀 숨을 잘 못 쉬어 나는 소리.
1
KHÒ KHÈ, KHẸT KHẸT:
Âm thanh phát do cổ có đàm hay mũi bị nghẹt không thở bình thường được.
-
Động từ
-
1
잠이 들어 숨 쉬는 소리를 고르게 자꾸 내다.
1
THỞ ĐỀU ĐỀU, THỞ NHỊP NHÀNG:
Chìm vào giấc ngủ nên cứ phát ra tiếng thở đều đặn.
-
2
숨 쉬는 소리를 조금 빠르고 거칠게 자꾸 내다.
2
THỞ KHÒ KHÈ:
Cứ phát ra tiếng thở hơi nhanh và khàn.
-
Phó từ
-
1
잠이 들어 고르게 숨 쉬는 소리.
1
MỘT CÁCH ĐỀU ĐỀU, MỘT CÁCH NHỊP NHÀNG:
Tiếng thở đều đặn khi chìm vào giấc ngủ.
-
2
조금 빠르고 거칠게 숨 쉬는 소리.
2
MỘT CÁCH KHÒ KHÈ:
Tiếng thở hơi nhanh và khàn.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
액체가 몹시 뜨거워져서 거품이 솟아오르다.
1
SÔI:
Chất lỏng rất nóng nên bọt trào lên.
-
2
심하게 뜨거워지다.
2
NÓNG RAN, NÓNG RỰC:
Trở nên nóng dữ dội.
-
3
소화가 안 되거나 아파서 배 속에서 소리가 나다.
3
SÔI BỤNG, BỤNG RÉO:
Trong bụng phát ra tiếng kêu do không tiêu hóa được hoặc đau bụng.
-
4
가래가 목구멍에 있어서 숨 쉬는 대로 소리가 나다.
4
KHÒ KHÈ:
Trong cổ họng có đờm nên phát ra tiếng kêu theo nhịp thở.
-
5
어떤 기분이나 감정이 세차게 솟아나다.
5
SÔI MÁU, ĐIÊN TIẾT, HỪNG HỰC:
Tâm trạng hay tình cảm nào đó trào dâng một cách mạnh mẽ.
-
6
많이 모여 우글거리다.
6
XÚM XÍT, NHUNG NHÚC, NHẶNG XỊ, LÚC NHÚC:
Tụ tập lại nhiều và bò lổm nhổm.